Thời gian: Từ 8h - 19h thứ 2 đến sáng thứ 7, chiều thứ 7 và chủ nhật nghỉ không làm việc
Thời gian: Từ 8h - 19h thứ 2 đến sáng thứ 7, chiều thứ 7 và chủ nhật nghỉ không làm việc
Hình
|
Mã hàng
|
Model
|
Mô tả
|
Giá bán (vnđ)
|
Số lượng
|
---|---|---|---|---|---|
![]() |
01-00500-00600 | 01-00500-00600 |
|
|
|
![]() |
01-00500-00500 | 01-00500-00500 |
|
|
|
![]() |
01-00500-00400 | 01-00500-00400 |
|
|
|
![]() |
01-00500-00300 | 01-00500-00300 |
|
|
|
![]() |
01-00500-00250 | 01-00500-00250 |
|
|
|
![]() |
01-00500-00200 | 01-00500-00200 |
|
|
|
![]() |
01-00500-00100 | 01-00500-00100 |
|
|
|
![]() |
01-00500-00700 | 01-00500-00700 |
|
|
|
![]() |
01-00500-00750 | 01-00500-00750 |
|
|
|
![]() |
01-00500-00800 | 01-00500-00800 |
|
|
|
![]() |
01-00500-00900 | 01-00500-00900 |
|
|
|
![]() |
01-00500-01000 | 01-00500-01000 |
|
|
Thông tin sản phẩm
Độ nhám bề mặt ở cấp độ nano được nhận ra ngay cả khi phay với tâm R của nó
● Cạnh được mài sắc ở tâm R cải thiện khả năng cắt.
● Gia công liên tục 10 giờ trên thép cứng 60HRC.
● Độ chính xác bề mặt cao Rz1.0μm lâu dài.
● Tiết kiệm đáng kể thời gian trong quá trình đánh bóng.
Code No. | (R) Radius |
(l1) Under Neck Length |
(l) Length of Cut |
(D) Dia. |
(d2) Neck Dia. |
(γ) Neck Taper Angle |
(d) Shank Dia. |
(L) Overall Length |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01-00500-00100 | R0.1 | 0.5 | 0.15 | 0.2 | 0.19 | 12° | 4 | 50 |
01-00500-00200 | R0.2 | 1 | 0.3 | 0.4 | 0.37 | 12° | 4 | 50 |
01-00500-00250 | R0.25 | 1.25 | 0.38 | 0.5 | 0.46 | 12° | 4 | 50 |
01-00500-00300 | R0.3 | 1.5 | 0.5 | 0.6 | 0.56 | 12° | 4 | 50 |
01-00500-00400 | R0.4 | 2 | 0.6 | 0.8 | 0.76 | 12° | 4 | 50 |
01-00500-00500 | R0.5 | 2.5 | 0.7 | 1 | 0.95 | 12° | 4 | 50 |
01-00500-00600 | R0.6 | 3 | 0.8 | 1.2 | 1.15 | 12° | 4 | 50 |
01-00500-00700 | R0.7 | 3.5 | 1 | 1.4 | 1.35 | 12° | 4 | 52 |
01-00500-00750 | R0.75 | 3.8 | 1 | 1.5 | 1.45 | 12° | 4 | 52 |
01-00500-00800 | R0.8 | 4 | 1 | 1.6 | 1.55 | 12° | 4 | 52 |
01-00500-00900 | R0.9 | 4.5 | 1.2 | 1.8 | 1.75 | 12° | 4 | 52 |
01-00500-01000 | R1 | 5 | 1.2 | 2 | 1.94 | 12° | 4 | 52 |
Ghi chú:
※1 Độ sâu cắt:ap=Độ sâu cắt dọc trục / ae=Độ sâu cắt xuyên tâm.
※2 SFB200 là Dao phay ngón siêu tinh được khuyến nghị sử dụng sau quá trình gia công tinh của dao phay carbide.
※3 Độ sâu cắt phải được cố định trong suốt quá trình phay theo các điều kiện phay khuyến nghị.
※4 Đặc biệt chú ý khi chọn đường chạy dao và quyết định điều kiện phay cho phay góc.
※5 Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng chất làm mát dạng phun sương dầu.
※6 Máy, mâm cặp dụng cụ phải đủ chính xác.
Kích thước dao phay ngón |
R0.1, R0.2, R0.25, R0.3, R0.4, R0.5, R0.6, R0.7, R0.75, R0.8, R0.9, R1 |
---|---|
Hãng sản xuất |
NS TOOL |
Vật liệu |
Cubic Boron Nitride |
Gia công vật liệu |
~70 HRC, Thép cứng ~55 HRC, Thép cứng ~65 HRC, Thép cứng ~70 HRC |
Mã số |
01-00500-00100, 01-00500-00200, 01-00500-00250, 01-00500-00300, 01-00500-00400, 01-00500-00500, 01-00500-00600, 01-00500-00700, 01-00500-00750, 01-00500-00800, 01-00500-00900, 01-00500-01000 |
Thông tin liên hệ đặt hàng:
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ ĐỨC PHONG
Hà Nội: Tầng 7, Căn số 32V5A, KĐT Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
Hotline: 0985779287 (Zalo)
website: ducphongstore.vn
Mail: Info@ducphong.vn
Hỗ trợ 24/7
Chi nhánh Hồ Chí Minh: 228/55, Thống Nhất, P. 10, Q. Gò Vấp, TP. HCM
Đánh giá DAO PHAY NGÓN NS TOOLS SFB200 (Dao phay cầu)
Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này
Đánh giá ngayHotline
0985779287
Info@ducphong.vn
Hotline
098 5779287 (Zalo)
098 5779287 (Zalo)
vananh.ng@ducphong.vn
Info@ducphong.vn
Hotline: 098 5779287 (Zalo)